1. Go home to get beauty sleep – Về nhà nghỉ ngơi
2. Run home to mama – Trở về nơi an toàn (thường được sử dụng trong trường hợp bạn bỏ cuộc một điều gì đó quan trọng như hôn nhân)
3. Close to home – Cảm giác khó chịu hoặc xấu hổ khi liên quan đến một điều gì đó
4. Coming home to roost – Gieo cây nào gặt quả đó
5. A home away from home – Một nơi cảm thấy thân quen, gắn kết như ở nhà (ngôi nhà thứ 2)
6. The lights are on, but nobody’s home – Thường sử dụng miêu tả những người chân dài não ngắn
7. Eaten out of house and home – Ăn hết thức ăn ở nhà ai đó
8. A home away from home – Một nơi mà bạn thấy thoải mái như ở nhà
9. It’s nothing to write home about – Không tốt như bạn nghĩ